Characters remaining: 500/500
Translation

chất vấn

Academic
Friendly

Từ "chất vấn" trong tiếng Việt có nghĩađặt ra câu hỏi, thường để yêu cầu một cơ quan, tổ chức hoặc người trách nhiệm giải thích hoặc làm một vấn đề nào đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị, nơi các đại biểu, quan chức hoặc người quyền lực phải trả lời trước những thắc mắc từ người dân hoặc các cơ quan khác.

Phân tích từ:
  • Chất: có nghĩa là gặn hỏi, khám phá, tìm hiểu.
  • Vấn: có nghĩahỏi, đặt câu hỏi.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản: "Đại biểu quốc hội chất vấn chính phủ về những vấn đề liên quan đến tài chính nhà nước."

    • Trong câu này, "chất vấn" thể hiện việc đại biểu yêu cầu chính phủ phải trả lời về cách quản lý tài chính.
  2. Nâng cao: "Trong phiên họp hôm nay, nhiều đại biểu đã chất vấn về tình hình tham nhũng trong các dự án xây dựng."

    • đây, từ "chất vấn" được sử dụng để chỉ việc yêu cầu giải trình về các vấn đề cụ thể trong xã hội.
Các cách sử dụng khác:
  • Chất vấn công khai: khi việc chất vấn được thực hiện một cách minh bạch trước công chúng.
  • Chất vấn trong nội bộ: khi việc chất vấn diễn ra giữa các thành viên trong một tổ chức không công khai.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hỏi: Một từ chung hơn, có thể dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau không nhất thiết phải tính chất yêu cầu giải trình.
  • Tra hỏi: Thể hiện sự gặn hỏi nhiều hơn, có thể mang tính chất điều tra.
  • Thẩm vấn: Thường được sử dụng trong bối cảnh pháp luật, khi một người bị hỏi về một vụ án hoặc sự việc cụ thể.
Lưu ý:
  • "Chất vấn" thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng chính thức, như trong các cuộc họp của quốc hội, hội đồng, hay các buổi gặp mặt giữa các quan chức.
  • Khác với "hỏi", "chất vấn" tính chất yêu cầu phải câu trả lời rõ ràng thường liên quan đến trách nhiệm của người được chất vấn.
  1. đgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.

Comments and discussion on the word "chất vấn"